Chú thích Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Seventeen

  1. “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “Oricon Albums Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật Bản). 6 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
    To access, select the indicated week and year in the bottom-left drop-down menu:
    • First Love & Letter (2016): "The 18th Week of 2016"
  4. “Heatseekers Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  5. “Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2016.
  6. Cumulative sales of "Love & Letter":
  7. “2016 Oricon Albums Chart – June Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
  8. “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Triều Tiên). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. “Oricon Albums Chart”. Oricon (bằng tiếng Nhật Bản). 6 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “FIVE-MUSIC Korea-Japan Album Chart” (bằng tiếng Trung). FIVE-MUSIC. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2015.
    To access, select the indicated week and year in the bottom-left drop-down menu:
    • 17 Carat (2015): "The 23rd Week of 2015"
    • Boys Be (2015): "The 38th Week of 2015"
  11. “Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
  12. 1 2 “Seventeen Earn Biggest U.S. Sales Week Yet With 'AI1' EP”. Billboard. 10 tháng 12 năm 2017.
  13. 1 2 SEVENTEEN JAPAN 1ST MINI ALBUM「WE MAKE YOU」SEVENTEEN Japan official site (in Japanese). Truy cập 2018-12-10.
  14. 【オリコン2018年上半期音楽ランキング】AKB48がV8 乃木坂46・欅坂46がミリオンを記録 Oricon (in Japanese) Archived from the original on ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  15. 1 2 週間 デジタルアルバムランキング Oricon (in Japanese). Archived from the original on ngày 6 tháng 6 năm 2018.
  16. Cumulative sales of You Make My Day
  17. Cumulative sales of You Made My Dawn:
  18. Cumulative sales of You Made My Dawn:
  19. "週間 デジタルアルバムランキング – 2019年02月04日付". Oricon (in Japanese). Archived from the original on ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  20. 1 2 3 Seventeen Return to Top 5 of World Albums & World Digital Song Sales Charts With 'You Made My Dawn' Billboard. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2019.
  21. “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn quốc). Korea Music Content Industry Association.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. Kpop Hot 100:
  23. “SEVENTEEN Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập 10 tháng 12 năm 2017.
  24. Billboard World Digital Songs
  25. Doanh số tích lũy của Adore U“Gaon Download Chart May 24-ngày 30 tháng 5 năm 2015”. Gaon Chart. 3 tháng 8 năm 2016.“Gaon Download Chart June 2015”. 3 tháng 8 năm 2016.
  26. Doanh số tích lũy của Mansae
  27. Doanh Số tích lũy của Pretty You“Gaon Download Chart July 2016 (see # 180)”. Gaon Chart. 10 tháng 8 năm 2016.“Gaon Download Chart August 2016 (see # 229)”.“"Gaon Download Chart September 2016 (see #324)"”.
  28. Doanh số tích lũy của Very Nice
  29. Doanh số tích lũy của Boom Boom
  30. Doanh số tích lũy Don't Wanna Cry
  31. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 “Gaon Download Chart 2017 Week 45”.
  32. Doanh số tích lũy của Home
  33. “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart.“Q&A”. 6 tháng 12 năm 2015.
  34. Billboard World Digital Songs“Q&A”. 26 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019.
  35. “Gaon Download Chart December 2015”.
  36. “Gaon Download Chart February 2016”.
  37. “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association.
  38. Kpop Hot 100:
  39. Billboard World Digital Songs
  40. 2015년 35주차 Download Chart [35th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  41. “SEVENTEEN 1st Mini Album '17 CARAT”. Naver.
  42. 1 2 3 2015년 38주차 Download Chart [38th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  43. “SEVENTEEN 2nd Mini Album `BOYS BE`”. Naver.
  44. 1 2 3 4 5 6 2016년 18주차 Download Chart [18th week of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  45. 2015년 38주차 Download Chart [38th week of 2015 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  46. “1집 SEVENTEEN 1ST ALBUM [FIRST 'LOVE & LETTER']”. Naver.
  47. 1 2 3 2016 …년 18주차 Digital Chart [Week 18 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 2. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  48. 1 2 2016년 07월 Digital Chart [July 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 3. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  49. “Love&Letter Repackage Album”. Naver.
  50. 2016년 07월 Digital Chart [July 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). tr. 4. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  51. 1 2 3 4 5 6 7 2016년 50주차 Digital Chart [December 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2016. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  52. “재생 Seventeen 3rd Mini Album 'Going Seventeen'”. Naver. line feed character trong |title= tại ký tự số 3 (trợ giúp)
  53. 1 2 3 4 5 2017년 21주차 Download Chart [2017 Weekly Download Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2017. |script-title= không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
  54. “SEVENTEEN 4th Mini Album 'Al1'”. Naver.
  55. “SEVENTEEN 2ND ALBUM 'TEEN, AGE'”. Naver.
  56. “SEVENTEEN SPECIAL ALBUM 'DIRECTOR'S CUT'”. Naver.
  57. “SEVENTEEN 5th Mini Album 'YOU MAKE MY DAY'”. Naver.
  58. “SEVENTEEN 6th Mini Album 'YOU MADE MY DAWN'”. Naver.
  59. “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Korean). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “A-Teen”. ngày 18 tháng 8 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2018.
    • “9-Teen”. ngày 25 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2019.
  60. Kpop Hot 100:
  61. Shin, Dee. “deeshin.com”. deeshin.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2016.
  62. Boys Be (photobook). Seventeen. South Korea: LOEN Entertainment. 2015. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  63. Love & Letter (photobook). Seventeen. South Korea: LOEN Entertainment. 2016. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  64. Love & Letter Repackage (photobook). Seventeen. South Korea: LOEN Entertainment. 2016. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  65. Chamber Basement Archive Storage (ngày 17 tháng 12 năm 2016). “SVT Checkin”. Vimeo. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
    • Going Seventeen (photobook). Seventeen. South Korea: LOEN Entertainment. 2016. Credit.Quản lý CS1: khác (liên kết)
    • “SEVENTEEN – HIGHLIGHT”. SUNNYVISUAL. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017.
  66. “세븐틴, 'Holiday' 스페셜 영상 공개…캐럿 창단 1000일 기념 선물”. HeraldCorp.
  67. “ETUI - SEVENTEEN "HAPPY ENDING" MV”. etuicollective.com. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  68. “SEVENTEEN "SNAP SHOOT" MV”. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2020.
  69. Shin, Dee. “deeshin.com”. deeshin.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2020.
  70. “SEVENTEEN "LEFT & RIGHT" MV”. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2020.
  71. “Seventeen Mixtape”. genius.
    1. 1 2 Credited as Seventeen but only features Seungkwan.
    2. Credited as Seventeen but only features Dokyeom.
    3. Credited as Seventeen but only features Woozi.
    4. Credited as Seventeen but only features leaders S.Coups, Hoshi and Woozi.
    5. Credited as Seventeen but only features the group's hip-hop unit.
    6. Credited as Seventeen but only features the group's performance unit.
    7. Credited as Seventeen but only features the group's vocal unit.

    Tài liệu tham khảo

    WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Seventeen http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard.com/charts/heatseekers-albums http://www.billboard.com/charts/world-albums http://www.billboard.com/charts/world-albums/2015-... http://www.billboard.com/charts/world-albums/2015-... http://www.billboard.com/charts/world-albums/2016-... http://deeshin.com/filter/video/17-Akinda http://pop.heraldcorp.com/view.php?ud=201811100803... http://sunnyvisual.com/portfolio/seventeen-highlig...